Mô tả :
High Flexible Waterproofing slurry là Keo Chống Thấm Gốc Xi Măng có độ linh hoạt cao, dạng dẻo đàn hồi rất tốt, chống thấm, chống rạn nứt.
Ưu điểm :
Keo Chống Thấm Gốc Xi Măng có khả năng đàn hồi rất tốt, thích hợp chống thấm cho các kết cấu có hiện tượng rạn nứt chân chim do tác động va đập hoặc rung động nhẹ.
Có thể thi công trực tiếp trên bề mặt ẩm. Khi lớp vữa đã khô có thể tiến hành ốp lát hoàn thiện lên bề mặt mà không cần thi công bất kỳ lớp bảo vệ nào khác.
Có khả năng bám dính rất chắc chắn lên bề mặt bê tông hoặc vữa trát. Thành phần hoạt tính sẽ thấm sâu vào hệ thống mao dẫn trên bề mặt thi công tạo lớp bảo vệ chắc chắn.
Có tính chống thấm cực tốt, khả năng chống chịu điều kiện thời tiết tốt và có độ bền cao.
Khả năng thoát hơi nước tốt giúp giữ bề mặt luôn khô ráo.
Không gây độc hại và ảnh hưởng đến sức khỏe.
Ứng dụng :
Mặt trong và mặt ngoài kết cấu bê tông, bê tông đúc sẵn, tường gạch;
Bãi đỗ xe ngầm, đường hầm, cống rãnh, hệ thống ống nước, mái nhà, tường và sàn, bể bơi, bể chứa nước, v.v.
Sửa chửa các kết cấu bê tông chịu tác động va đập nhẹ và có vết rạn chân chim, xử lý chống thấm cho ống kỹ thuật xuyên sàn.
Thông số :
TIÊU CHÍ THỬ |
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG |
KẾT QUẢ |
|||
Hàm lượng chất rắn khô (%): |
≥ 70% |
70 |
|||
Bắt đầu đóng rắn, tiếng: |
≤ 4 |
1 |
|||
Cường độ chịu kéo: MPa |
Đóng rắn cuối cùng, tiếng: |
≤ 8 |
3 |
||
Cường độ lúc bắt đầu %: |
≥ 1,2 |
1,4 |
|||
Khả năng chịu nhiệt %: |
≥ 80 |
90 |
|||
Khả năng kháng kiềm %: |
≥ 60 |
122 |
|||
Khả năng kháng tia UV: |
≥ 80 |
100 |
|||
Độ giãn dài | Cường độ lúc bắt đầu %: |
≥ 200 |
270 |
||
Khả năng chịu nhiệt %: |
≥ 150 |
185 |
|||
Khả năng kháng kiềm %: |
≥ 150 |
170 |
|||
Khả năng kháng tia UV %: |
≥ 150 |
175 |
|||
Cường độ bám dính lên bề mặt ẩm (MPa): |
≥ 0,5 |
1,2 |
|||
Khả năng thấm nước, 0,3 MPa, 30 phút |
Chống thấm |
Chống thấm |
Thi công :
Chuẩn bị bề mặt :
Đảm bảo bề mặt cứng chắc, sạch, phẳng, không dính bụi bẩn, mỡ, vụn vỡ và các chất tháo dỡ ván khuôn.
Trám phẳng những lỗ hổng, vết nứt thấy rõ trên bề mặt;
Nếu bề mặt quá khô, cần làm ẩm và loại bỏ lượng nước đọng trên bề mặt.
Pha trộn :
Với mục đích chống ẩm, thi công 1 lớp với độ dày khoảng từ 0,6-0,8 mm thì liều lượng: 0,9 ÷ 1,2 kg/m2, tùy thuộc vào độ bằng phẳng của bề mặt thi công.
Với mục đích chống thấm, thi công 2 lớp với độ dày khoảng từ 1,2-1,5 mm thì liều lượng: 1,8 ÷ 2,3 kg/m2, tùy thuộc vào độ bằng phẳng của bề mặt thi công.
(Lượng dùng trên đây được tính toán dựa trên độ bằng phẳng của bề mặt thi công).
Tiến hành thi công :
Xử lý bề mặt đúng như phần hướng dẫn chuẩn bị bề mặt. Nếu thi công trong điều kiện nóng và nắng gắt, cần làm ẩm bề mặt trước khi thi công.
Tỷ lệ trộn:
Bột : phụ gia : nước = 11,6 : 8,4 : (0-0,5).
Cho phần phụ gia vào thùng chứa sạch và cho từ từ phần bột vào, trộn đều đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất không bị vón cục.
Thi công lớp Mapei K11 High Flexible Waterproofing slurry đồng nhất bằng chổi quét hoặc rulô.
Trộn lại giữa các khoảng nghỉ tránh sản phẩm bị đông kết.
Nếu thi công với mục đích chống ẩm, nên thi công 1 lớp.
Nếu thi công với mục đích chống thấm, thi công ít nhất 2 lớp. Thi công lớp thứ 2 khi lớp thứ nhất đã khô (2-4 tiếng) và thi công theo phương vuông góc với lớp đầu tiên.