Mô tả vữa Gps Grout M600
Là vữa rót trộn sẵn gốc xi măng, có tính năng tự san phẳng, tự chảy cao, không co, chống thấm, chống ăn mòn cao.
THÔNG TIN SẢN PHẨM
• Dạng: Bột
• Màu sắc: Xám bê tông
• Đóng gói: Bao 25 kg
• Lưu trữ: Nơi khô mát có bóng râm
• Thời hạn sử dụng: Tối thiểu 09 tháng nếu lưu trữ đúng cách, trong bao bì nguyên chưa mở
• Với khu vực có độ dày lớn hơn 200 mm, nên trộn thêm cốt liệu lớn (đá mi) tỉ lệ 20 ÷ 50% theo khối lượng.
ƯU ĐIỂM
• Độ chảy cao, không tách nước
• Ổn định về kích thước tốt
• Đạt cường độ cao và sớm, đẩy nhanh tiến độ
• Dễ thi công, chỉ cần trộn với nước
• Kháng va đập, rung động
• Có thể lấp đầy các lỗ rỗng phức tạp, có thể bơm bằng máy thích hợp • Khả năng chống thấm, chống ăn mòn cao.
Chỉ tiêu thử nghiệm Phương pháp thử Đơn vị Mức chuẩn theo TCCS 04:2015/GPS
Lượng nước trộn ASTM % 13 ÷ 15
Độ chảy xòe ASTM C230 cm 22 ÷ 30
Độ tách nước ASTM C940 % ~0
Độ giãn nở (24h) ASTM C940 % > 0,1
Cường độ chịu nén
của vữa ở các tuổi:
-03 ngày ASTM C942/ KG/cm2 >= 400
-07 ngày ASTM C109 KG/cm2 >= 500
-28 ngày ASTM C109 KG/cm2 >= 600
ỨNG DỤNG GPS® Grout M600
được sử dụng trong các hạng mục, công việc lắp đặt và sửa chữa sau:
• Nền móng máy
• Cột trong các kết cấu đúc sẵn
• Bệ đường ray
• Định vị bu lông
• Gối, dầm cầu, đổ bù đầu cọc khoan nhồi
• Các vị trí khuyết tật lớn trong bê tông
• Nơi sửa chữa cần cường độ cao, vị trí đổ bù cột, vách tường bê tông tầng hầm
• Vị trí yêu cầu khả năng chống thấm và chống ăn mòn.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chuẩn bị bề mặt:
• Bề mặt bê tông phải được làm sạch, đặc chắc bằng cách đục loại bỏ các mảng bám dính, bụi bẩn.
• Ván khuôn phải kín, không cong vênh.
• Các bề mặt kim loại phải không bị rỉ sét, dầu mỡ.
• Các bề mặt hút nước phải được bão hoà hoàn toàn, nhưng không để đọng nước. Trộn vữa:
• Tỷ lệ nước trộn trên trọng lượng vữa khoảng 13% ÷ 15% (3,25 ÷ 3,75 lít nước/ 01 bao vữa 25 kg). Nên kiểm tra trước khi đổ để đưa ra tỷ lệ thích hợp.
• Bột được thêm từ từ vào nước đã được định lượng trước sao cho thích hợp với độ sệt mong muốn. Trộn bằng máy trộn điện có tốc độ thấp (tối đa 500 vòng/ phút) ít nhất 3 ÷ 5 phút cho đến khi đạt được độ sệt, mịn. Lượng nước khi trộn phải được kiểm soát hết sức chặt chẽ để tránh sự cố dư nước. Mật độ tiêu thụ: Một bao cho khoảng 13,10 lít vữa. Cần khoảng 76 bao để tạo 1m3 vữa.
Thi công:
• Sau khi trộn phải bảo đảm không khí còn bị nhốt trong vữa được giải thoát hết. Khi rót vữa vào đế phải duy trì cột áp suất để giữ cho dòng chảy của vữa không bị gián đoạn,ván khuôn được dựng chắc chắn và kín nước. Để đạt hiệu quả giãn nở tối ưu, thi công vữa càng nhanh càng tốt. Khi rót vữa lỏng vào các mặt đáy có thể rung dây cáp để đảm bảo các lỗ hổng được lấp đầy.
• Bảo vệ bề mặt vữa tránh mất hơi nước sớm bằng các biện pháp bảo dưỡng thông thường như phủ bao tải ẩm.
• Với những khối đổ đặc biệt cần tham vấn trực tiếp kỹ thuật GPS về biện pháp thi công và công tác bảo dưỡng để đảm bảo chất lượng.
BẢO DƯỠNG
Giữ bề mặt vữa lộ thiên có thể nhìn thấy được càng nhỏ càng tốt và bảo vệ vữa tránh mất hơi nước sớm bằng các biện pháp bảo dưỡng thông thường, phủ bao ướt để giữ ẩm tối thiểu trong 3 ngày đầu, dùng hợp chất bảo dưỡng.
SỨC KHỎE, AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG
• Tránh để tiếp xúc với thực phẩm và đồ dùng gia đình. Tránh tiếp xúc lâu với da. Trong trường hợp bị vấy bẩn rửa cẩn thận bằng nước. Nếu tiếp xúc với mắt và miệng thì phải rửa bằng nước sạch và đến gặp bác sĩ ngay lập tức.
• Không được cho sản phẩm vào cống rãnh hoặc nguồn nước mà phải tuân thủ những quy định huỷ bỏ của địa phương.
GHI CHÚ:
• Thông tin kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng sản phẩm dựa trên kiến thức và kinh nghiệm của chúng tôi. Trong ứng dụng thực tế, người sử dụng nên tham vấn trực tiếp kỹ thuật GPS để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
• Công ty cung cấp sản phẩm, tư vấn và hướng dẫn kỹ thuật nhưng không bao gồm trách nhiệm giám sát việc sử dụng sản phẩm. Người sử dụng phải luôn tham khảo tài liệu kỹ thuật mới nhất của sản phẩm.