LỚP PHỦ CHỐNG THẤM HAI THANH PHẦN | LỚP PHỦ CHỐNG THẤM GỐC ACRYLIC POLYMER XI MĂNG | LỚP PHỦ CHỐNG THẤM LM7001 | CHỐNG THẤM LOEWENMAL
MÔ TẢ SẢN PHẨM LỚP PHỦ LM7001
LM7001 là loại lớp phủ chống thấm 2 thành phần gốc Acrylic polymer xi măng có tính linh hoạt cao.
LOEWENMAL LM7001 có thể liên kết chặt chẽ với hầu hết các loại lớp nền, tạo ra một lớp phủ chống thấm hiệu quả với tính dẻo dai và độ bền cao.
ƯU ĐIỂM CỦA LỚP PHỦ CHỐNG THẤM HAI THÀNH PHẦN LM7001
- Có thể áp dụng với nhiều lớp nền khác nhau như khối xây-đá xây-bê tông-gạch.
- Có thể áp dụng trên nhiều vị trí như thẳng đứng-nghiêng-góc cạnh hoặc nằm ngang.
- An toàn thân thiện với môi trường => không độc hại không gây nguy hiểm.
- Không gây ăn mòn.
- Có thể thi công trực tiếp trên lớp nền ướt hoặc khô.
- Có khả năng che phủ các vết nứt bê tông.
- Thi công đơn giản.
- Có thể thi công bằng chổi quét ru-lô hoặc bằng phương pháp phun phủ.
- Bảo vệ bê tông khỏi hiện tượng cacbonat hóa.
- Độ bám dính tốt đi kèm với độ bền cao và khả năng kháng nước tối ưu.
ỨNG DỤNG CỦA LỚP PHỦ LM7001
- Thích hợp sử dụng cho loại phòng ẩm ướt như nhà vệ sinh hay nhà tắm.
- Chống thấm bên dưới gạch ốp.
- Tầng hầm các tòa nhà.
- Bể chứa nước uống.
- Bên trong bể bơi.
- Bể, kênh ngầm chứa nước thải
- Đường ống nước ngầm
- Vườn trên mái
- Mái không lộ thiên.
- Tất cả các cấu trúc bê tông ngầm hoặc khu vực yêu cầu chống ẩm và chống thấm khác.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM LM7001
Đóng gói: Tổng khối lượng dạng lỏng + bột là 50 kg/bộ.
- Thành phần A: 30 kg bột.
- Thành phần B: 20 kg dung dịch.
ĐỊNH MỨC KHI SỬ DỤNG LỚP PHỦ LM7001
Thi công LM 7001 đối với bề mặt ẩm
-Tỷ lệ khuyên dùng: 2,0 kg/m2
-Tổng độ dày (xấp xỉ): 1,2 mm
Thi công LM 7001 đối với các khu vực ướt, chịu áp lực nước nhỏ
-Tỷ lệ khuyên dùng: 2,6 – 3,4 kg/m2
-Tổng độ dày (xấp xỉ): 1,5 – 2,0 mm
Thi công LM 7001 đối với các khu vực chịu áp lực nước lớn
-Tỷ lệ khuyên dùng: 5,1 kg/m2
-Tổng độ dày (xấp xỉ): 3,0 mm
Lưu ý: Định mức sử dụng vật liệu phụ thuộc vào phương pháp thi công, cấu trúc và lỗ rỗng bề mặt vật liệu cần chống thấm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LỚP PHỦ LM7001
Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn thử nghiệm | |
Cường độ chịu kéo | >=1.1MPa | ASTM D412 sửa đổi |
Độ giãn dài | >=130% | ASTM D412 sửa đổi |
Cường độ dính bê tông | >=900 N/m | ASTM D4541 |
Lượng tiêu hao sản phẩm: | ||
Địa điểm | Tỷ lệ khuyên dùng | Tổng độ dày |
Bề mặt ẩm | 2.0kg/m2 | 1.2mm |
Các khu vực ướt, chịu áp lực nước nhỏ | 2.6 – 3.4kg/m2 | 1.5 – 2.0mm |
Khu vực chịu áp lực nước lớn | 5.1kg/m2 | 3.0mm |